Dự Định Tiếng Anh

Dự Định Tiếng Anh

Hiện nay, có khá nhiều bạn học quan tâm đến dự phòng là gì ? Thực hất đây là một cụm từ rất dễ xuất hiện trong các cuộc giao tiếp hằng ngày. Thế nhưng, với những bạn mới bắt đầu học hoặc chưa thành thạo về tiếng Anh thì khó có thể hiểu và biết rõ về cách dùng từ. Vì vậy, để nắm vững nghĩa từ dự phòng trong tiếng anh thì bạn hãy cùng Studytienganh khám phá ngay bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng chi tiết về dự phòng trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của dự phòng là “Contingency”.

Contingency là một danh từ trong câu tiếng anh được dùng để chỉ điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai, thường gây ra vấn đề hoặc cần phải thực hiện các kế hoạch và sắp xếp xa hơn. Hay một sự sắp xếp để đối phó với một cái gì đó có thể xảy ra hoặc gây ra vấn đề trong tương lai.

Ngoài ra, Contingency còn được sử dụng với cụm từ “on a contingency basis”, được sử dụng trong trường hợp nếu bạn làm việc cho một người nào đó trên cơ sở tình huống, bạn đồng ý rằng bạn sẽ chỉ được trả tiền nếu bạn đạt được một mục tiêu cụ thể, ví dụ, đạt được kết quả thành công trước tòa án pháp luật.

Contingency phát âm trong tiếng anh như sau: [ kənˈtɪndʒənsi]

Một số từ đồng nghĩa của Contingency như Provision, Backup,...

Chi tiết về từ vựng dự phòng trong tiếng anh

Đoạn văn mẫu viết về dự định mở cửa hàng bằng tiếng Anh

Việc kinh doanh cá nhân cũng rất tuyệt đó. Với đề bài viết về dự định trong tương lai bằng tiếng anh, bạn có thể viết về dự định mở cửa hàng của riêng bạn.

My dad used to say “Nothing ventures, nothing gains”. Therefore, I think I will open my own business in the future. I’m just a high school student now, however, I have a small online business selling sneakers. My customers are mainly my friends and my relatives. Although the profit is not much, I don’t need to ask my parents for allowances anymore. The most important thing is I’m able to learn basic processes of running a business. I will study Business Administration in university to enhance my knowledge in this field and then work for an enterprise for a few years to gain experience, to learn how to operate a business. Then, I will use my savings to start my own business. It’s a long way to go, but I will try my best to make my dream come true.

Cha tôi thường nói “Phi thương bất phú”. Vì vậy, tôi nghĩ mình sẽ mở cơ sở kinh doanh riêng trong tương lai. Bây giờ tôi chỉ là một học sinh trung học, tuy nhiên, tôi có một doanh nghiệp online nhỏ bán giày thể thao. Khách hàng của tôi chủ yếu là bạn bè và họ hàng của tôi. Tuy lãi chẳng được bao nhiêu nhưng tôi không cần phải xin tiền tiêu vặt từ bố mẹ nữa. Điều quan trọng nhất là tôi có thể học các quy trình cơ bản để vận hành một doanh nghiệp. Tôi sẽ học ngành Quản trị kinh doanh ở trường đại học để nâng cao kiến thức của mình trong lĩnh vực này và sau đó làm việc cho một doanh nghiệp trong một vài năm để tích lũy kinh nghiệm, học cách vận hành một doanh nghiệp. Sau đó, tôi sẽ sử dụng tiền tiết kiệm của mình để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình. Còn một chặng đường dài phía trước nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức để biến ước mơ của mình thành hiện thực.

Trên đây, Step Up đã hướng dẫn bạn bố cục bài viết về dự định trong tương lai bằng tiếng anh cùng với ba đoạn văn mẫu đi cùng. Ngoài ra, Step Up cũng cung cấp cho bạn thêm các từ vựng cần thiết với chủ đề này.

Hy vọng bài viết sẽ có ích với bạn nha!

Bạn có bao giờ băn khoăn "Chi Phí Dự Phòng" trong Tiếng Anh là gì hay chưa? Đây là một thuật ngữ quen thuộc trong lĩnh vực Kinh tế, thường xuất hiện trong bất cứ dự án lớn nhỏ nào. Trong các bài tập chuyên ngành, từ vựng này cũng thường xuyên xuất hiện. Trong bài viết ngày hôm nay, chúng tôi sẽ giúp độc giả nắm được thuật ngữ "Chi Phí Dự Phòng" trong Tiếng Anh, các thông tin quan trọng xoay quanh chủ đề này.

Đoạn văn mẫu viết về dự định làm người nổi tiếng bằng tiếng Anh

Việc trở nên nổi tiếng ngày càng trở nên dễ dàng hơn, ngày càng có nhiều KOL, hot blogger,… Nếu bạn cũng đang dự định tương lai trở thành một nhân vật của công chúng thì có thể viết về dự định này trong bài viết về dự định trong tương lai bằng tiếng anh.

My biggest dream has always been becoming a famous actor. Since I was a kid, I loved watching movies and was a big fan of beautiful actresses. Sometimes, I tried to imitate them, imagining being in that scene. This passion of acting gradually grew in me. It became more serious when I told my parents that I wanted to become an actress in the future. Luckily, they totally encouraged me to follow my dream. After high school, I will apply to the University of Theater and Performing Arts in Hanoi. I will try hard to learn skills and knowledge related to acting. At present, I sometimes work as models for several fashion brands, and join the Future Actors Club in my school. I hope I can become famous in the future, being able to satisfy my passion as well as earn a lot of money.

Ước mơ lớn nhất của tôi luôn là trở thành một diễn viên nổi tiếng. Từ khi còn nhỏ, tôi đã thích xem phim và là một fan cuồng của các nữ diễn viên xinh đẹp. Đôi khi, tôi cố gắng bắt chước họ, tưởng tượng ra cảnh trong phìl đó. Niềm đam mê diễn xuất này dần dần lớn lên trong tôi. Mọi chuyện trở nên nghiêm túc hơn khi tôi nói với bố mẹ rằng tôi muốn trở thành một diễn viên trong tương lai. May mắn thay, họ hoàn toàn khuyến khích tôi theo đuổi ước mơ của mình. Sau khi học xong cấp 3, tôi sẽ nộp hồ sơ vào trường Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội. Tôi sẽ cố gắng học hỏi nhiều kỹ năng và kiến thức liên quan đến diễn xuất. Hiện tại, tôi thỉnh thoảng làm người mẫu cho một số nhãn hiệu thời trang và tham gia Câu lạc bộ Diễn viên Tương lai ở trường tôi. Tôi hy vọng mình có thể trở nên nổi tiếng trong tương lai, có thể thỏa mãn đam mê cũng như kiếm được nhiều tiền.

Chi Phí Dự Phòng trong Tiếng Anh là gì?

Trong bất cứ một bảng kế hoạch, hợp đồng của dự án nào cũng xuất hiện "chi phí dự phòng". Đây là một thuật ngữ xuất hiện nhiều trong lĩnh vực Kinh tế - Tài Chính. Kinh phí dự phòng ở đây được hiểu là khoản chi phí dự trù cho các trường hợp phát sinh có thể xảy ra khi tiến hành các dự án.

Định nghĩa Tiếng Anh: Contingency cost, is an amount of money that is included to cover potential events that are not specifically accounted for in a cost estimate. The purpose is to compensate for the uncertainty inherent in cost and time estimates, as well as unpredictable risk exposure. (Chi phí dự phòng, là một khoản tiền được bao gồm để chi trả cho các sự kiện tiềm ẩn mà không được tính toán cụ thể trong một ước tính chi phí. Mục đích là để bù đắp cho sự không chắc chắn vốn có trong ước tính chi phí và thời gian, cũng như rủi ro không thể đoán trước).

Trong Tiếng Anh,  "chi phí dự phòng" thường được sử dụng bằng cụm từ “contingency cost”

Dự Phòng trong Tiếng Anh là gì?

Dự phòng trong tiếng anh được viết là “Contingency”. Đây là một thuật ngữ dùng để chỉ sự chuẩn bị trước để ứng phó, phòng điều không hay có thể xảy ra. Hay nói cách khác, dự phòng là đề phòng trước những rủi ro có thể xảy ra trong quá trình thực hiện gây hậu quả có thể dự kiến được bằng biện pháp cụ thể.

Dự phòng trong tiếng anh là gì?

Ví dụ Anh Việt về dự phòng trong tiếng anh

Với những thông tin trên đây chắc hẳn bạn đã hiểu dự phòng tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Vậy để hiểu hơn về cụm từ này thì bạn hãy tham khảo thêm một số ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

Các ví dụ cụ thể về dự phòng trong tiếng anh