Kết quả: 28, Thời gian: 0.017
Hộ khẩu trong tiếng Anh là gì? Số lượng cư dân
Trong tiếng Anh, Hộ khẩu được dịch là Number of inhabitants, đây là cách quản lý thông tin dân số ở Việt Nam và một số quốc gia khác.
Hộ khẩu được áp dụng để xác định địa chỉ cư trú, thực hiện quyền chuyển nhượng, mua bán và sở hữu đất, là văn bản pháp lý để đăng ký thường trú, tạm trú, chuyển đổi hộ khẩu, cấp lại sổ hộ khẩu, hủy bỏ hoặc xác nhận đăng ký thường trú, giấy khai sinh, chứng minh thư, ... . Khi thay đổi địa chỉ, mọi cá nhân phải tuân theo thủ tục thay đổi hộ khẩu.
Lưu ý rằng hộ khẩu chỉ là tài liệu đăng ký chính thức địa chỉ nhà của mỗi cá nhân, chứng minh cư trú hợp pháp. Tuy nhiên, tại Việt Nam, quy định cấp sổ hộ khẩu đã chính thức dừng vào ngày 30/10/2017. Quản lý địa chỉ cư trú hiện nay được thực hiện thông qua thẻ căn cước công dân, với mã số giúp truy cập vào cơ sở dữ liệu dân cư qua Internet.
Một số thuật ngữ tiếng Anh khác liên quan đến hộ khẩu
Ngoài Number of inhabitants, được dịch là hộ khẩu hay sổ hộ khẩu, tiếng Anh còn có một số thuật ngữ khác mang nghĩa tương đương:
- Sổ đăng ký gia đình: hồ sơ hộ khẩu- Dân số: hộ khẩu, nhân khẩu, sổ hộ khẩu
Hộ khẩu hay chứng minh nhân dân - CMND đều là những giấy tờ cá nhân rất quan trọng. Để biết thêm về cách chứng minh nhân dân tiếng Anh được diễn đọc như thế nào, mời các bạn đọc bài viết về CMND, chứng minh thư, chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì trên Mytour nhé.
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]