Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Bà i táºp vá»� 12 thì trong tiếng Anh có đáp án
Ä�ể thà nh thạo các thì cÆ¡ bản trong tiếng Anh và cấu trúc các thì trong tiếng Anh, hãy cùng luyện táºp ngay bà i táºp cách sá» dụng 12 thì dÆ°á»›i đây nhé!
Cách dùng thì hiện tại hoà n thà nh
      She has lived in Liverpool all her life (Cô ấy đã sống ở Liverpool cả đ�i)
Thì quá khứ đơn– Simple Past
Thì quá khứ đơn (Simple Past) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Cách dùng thì hiện tại đơn
Ex: He plays badminton very well (Anh ấy chơi cầu lông rất gi�i)
Nhớ động từ dùng trong các thì trong tiếng Anh
Má»—i thì sẽ có các cấu trúc ngữ pháp và những cách sá» dụng khác nhau, để ghi nhá»› được Ä‘iá»�u nà y, các bạn phải nắm rõ các quy tắc xây dá»±ng của má»—i thì, có nhÆ° váºy việc há»�c 12 thì tiếng Anh cÆ¡ bản sẽ không bị nhầm lẫn nữa.
Ä�ối vá»›i các thì hiện tại, Ä‘á»™ng từ và trợ Ä‘á»™ng từ được chia ở cá»™t thứ nhất trong bảng Ä‘á»™ng từ bất quy tắc.Â
Ä�ối vá»›i các thì quá khứ, Ä‘á»™ng từ cÅ©ng nhÆ° trợ Ä‘á»™ng từ sẽ được chia theo cá»™t thứ 2 trong bảng Ä‘á»™ng từ bất quy tắc.Â
Ä�ối vá»›i các thì tÆ°Æ¡ng lai, bắt buá»™c phải có từ “willâ€� trong câu và động từ có hai dạng là “to beâ€� và “verb-ingâ€�.Â
Cách dùng thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: She has been learning English for 6 years. (Cô ấy đã h�c tiếng Anh được 6 năm)
Ex: I am exhausted because I have been working all day. (Tôi kiệt sức bởi vì tôi đã là m việc cả ngà y)
Công thức thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: She has been running all day. (Cô ấy đã chạy liên tục cả ngà y)
Ex: She has not been running all day. (Cô ấy không chạy liên tục cả ngà y)
Ex: Has she been running all day? (Có phải cô ấy đã chạy liên tục cả ngà y? )
Thì tÆ°Æ¡ng lai tiếp diá»…n – Future Continuous
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một th�i điểm cụ thể trong tương lai.
Thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn – Past Perfect Continuous
Thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn (Past Perfect Continuous) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hà nh động cũng xảy ra trong quá khứ.
Dấu hiệu nháºn biết thì quá khứ Ä‘Æ¡n
Các từ thư�ng xuất hiện:
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Công thức thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: He had been watching films. (Anh ấy đã đang xem phim)
Ex: He hadn’t been watching film.Â
Ex: Had he been watching films? (Có phải anh ấy đã đang xem phim?)
Dấu hiệu nháºn biết thì tÆ°Æ¡ng lai tiếp diá»…n
Trong câu thư�ng chứa các cụm từ:
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Diá»…n tả hà nh Ä‘á»™ng hay sá»± việc Ä‘ang diá»…n ra ở má»™t thá»�i Ä‘iểm xác định trong tÆ°Æ¡ng lai hoặc hà nh Ä‘á»™ng sẽ diá»…n ra và kéo dà i liên tục suốt má»™t khoảng thá»�i gian ở tÆ°Æ¡ng lai.Â
�ôi khi nó cũng diễn tả hà nh động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong th�i gian biểu.
Ex: She will be climbing on the mountain at this time next Saturday
      The party will be starting at nine o’clock
Cách dùng thì tương lai hoà n thà nh
Diễn tả 1 hà nh động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hà nh động khác trong tương lai.
Ex: She will have finished her homework before 11 o’clock this evening.
      When you come back, I will have typed this email.
Cách dùng thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diá»…n – Past perfect continuous
Thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để nhấn mạnh khoảng th�i gian của 1 hà nh động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hà nh động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
Ex: Sam gained weight because he had been overeating
      I had been thinking about that before you mentioned it
Cách dùng thì quá khứ hoà n thà nh
Ex: By 4pm yesterday she had left his house. (Cô ấy r�i nhà trước 4 gi� hôm qua)
Ex: Before she went to bed, she had done her homework. (TrÆ°á»›c khi cô ấy Ä‘i ngủ, cô ấy đã là m xong bà i táºp)
Ex: If you had studied hard, you could have passed the entrance examination. (Nếu bạn há»�c hà nh chăm chỉ, bạn đã Ä‘áºu kỳ thi đại há»�c)
Công thức thì hiện tại hoà n thà nh
Ex: I have done my homework. (Tôi hoà n thà nh xong bà i táºp) Â
   She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)
Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chÆ°a là m xong bà i táºp)
      She hasn’t completed the assigned work (Cô ấy không hoà n thà nh công việc được giao)
Ex: Have you done your homework? (Em đã là m xong bà i táºp vá»� nhà chÆ°a ?)
       Has she visited the children at the orphanage? (Cô ấy đã đi thăm các bạn nh� tại trại trẻ mồ côi chưa?)
thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nháºn biết
Ä�ể có thể tiếp cáºn những kiến thức nâng cao hÆ¡n, bạn buá»™c phải sá» dụng thà nh thạo những thì trong tiếng Anh. Cần ghi nhá»› rằng, nếu bạn muốn chinh phục các kì thi trong nÆ°á»›c hay quốc tế nhÆ° IELTS, TOEFL, TOEIC, SAT thì nhất định bạn phải thuá»™c lòng 12 thì trong tiếng Anh cÆ¡ bản. Hiểu được Ä‘iá»�u đó, NativeX đã tổng hợp 12 thì tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nháºn biết.
Có bao nhiêu thì trong tiếng Anh? Câu trả lá»�i là có 12 thì trong tiếng Anh, quả là không phải con số nhá»� đúng không nà o? Cùng NativeX tìm hiểu tổng hợp các công thức 12 thì và dấu hiệu nháºn biết các thì trong tiếng Anh nhé!
Xem thêm các bà i viết sau:
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Ex: I was having dinner at 7 o’clock last night. (Tôi đang ăn tối lúc 7 gi� tối hôm qua)
Ex: I was watching TV when she called. (Trong khi đang xem TV thì cô ấy g�i)
Ex: While Ellen was reading book, Tom was watching television. (Trong khi Ellen đang đ�c sách thì Tom đang xem TV)
Công thức thì tương lai hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month.
Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month.Â
Ex: Will they have been building this house by the end of this year?
Thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diá»…n – Present Perfect Continuous
Thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diễn (Present Perfect Continuous) là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.
Dấu hiệu nháºn biết thì quá khứ tiếp diá»…n
Trong câu xuất hiện các từ:
Dấu hiệu nháºn biết
Trong câu có chứa các các từ sau:
* LÆ°u ý: Không dùng thì nà y vá»›i các Ä‘á»™ng từ chỉ nháºn thức, tri giác nhÆ°: be, understand (hiểu), know (biết), like (thÃch) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe), glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghÄ©), smell (ngá»i), love (yêu), hate (ghét), realize (nháºn ra), seem (dÆ°á»�ng nhÆ°), remember (nhá»›), forget (quên), etc.
Vá»›i các Ä‘á»™ng từ nà y, sá» dụng Thì hiện tại Ä‘Æ¡n.Â
Cách dùng thì tương lai hoà n thà nh tiếp diễn
Diễn nhấn mạnh khoảng th�i gian của 1 hà nh động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hà nh động khác trong tương lai.
Ex: I will have been studying English for 10 year by the end of next month
Công thức thì quá khứ đơn
(Ngà y hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)
(Ngà y hôm qua tôi đã không đi h�c)
-Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)
Cách dùng thì quá khứ đơn
Ex: I went to the “Trang Quynh” movie with my boyfriend 3 days ago (tôi Ä‘i xem phim “Trạng Quỳnh” vá»›i bạn trai và o 3 ngà y trÆ°á»›c)
Ex: I used to go swimming with neighbor friends when I was young. (Lúc nh� tôi đã từng đi bơi với các bạn hà ng xóm)
Ex: I got up, brushed my teeth and then had breakfast. (Tôi thức dáºy, đánh răng rồi ăn sáng)
Ex: If you studied hard, you could pass the entrance examination. (Nếu bạn há»�c hà nh chăm chỉ, thì bạn đã Ä‘áºu kỳ thi đại há»�c)